Bản dịch của từ Right-side-up trong tiếng Việt
Right-side-up
Phrase

Right-side-up (Phrase)
ɹˈaɪtsɨdˌuf
ɹˈaɪtsɨdˌuf
Ví dụ
The poster was hung right-side-up in the community center.
Bảng quảng cáo được treo đúng chiều tại trung tâm cộng đồng.
The children did not place their drawings right-side-up.
Trẻ em đã không đặt các bức tranh đúng chiều.
Is the sign displayed right-side-up at the festival?
Biển hiệu có được trưng bày đúng chiều tại lễ hội không?