Bản dịch của từ Roosting trong tiếng Việt

Roosting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roosting (Verb)

ˈru.stɪŋ
ˈru.stɪŋ
01

Ổn định hoặc ở lại, như thể trên một con gà trống.

Settle down or stay as if on a roost.

Ví dụ

Birds are roosting on the tall trees in Central Park.

Chim đang đậu trên những cây cao ở Công viên Trung tâm.

People are not roosting in the same spot every time.

Mọi người không đậu ở cùng một chỗ mỗi lần.

Are the pigeons roosting on the building's ledge?

Có phải những con bồ câu đang đậu trên mép tòa nhà không?

Dạng động từ của Roosting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Roost

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Roosted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Roosted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Roosts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Roosting

Roosting (Noun)

ˈru.stɪŋ
ˈru.stɪŋ
01

Hành động đậu.

The act of roosting.

Ví dụ

Birds are roosting in trees during the social event tonight.

Chim đang đậu trên cây trong sự kiện xã hội tối nay.

The students are not roosting anywhere during the social gathering.

Sinh viên không đậu ở đâu trong buổi gặp mặt xã hội.

Are the birds roosting together at the social festival?

Có phải những con chim đang đậu cùng nhau tại lễ hội xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/roosting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Roosting

Không có idiom phù hợp