Bản dịch của từ Rotting trong tiếng Việt
Rotting
Rotting (Verb)
Phân rã hoặc phân hủy.
Decay or decomposition.
The neglected building is slowly rotting away in the city.
Tòa nhà bị bỏ hoang đang dần mục rữ ở thành phố.
Proper maintenance can prevent buildings from rotting due to neglect.
Bảo dưỡng đúng cách có thể ngăn ngừa tòa nhà mục rữ.
Is the issue of rotting infrastructure affecting the community's safety?
Vấn đề về cơ sở hạ tầng mục rữ có ảnh hưởng đến an toàn của cộng đồng không?
Dạng động từ của Rotting (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Rot |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Rotted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Rotten |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Rots |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Rotting |
Rotting (Noun Countable)
Quá trình phân hủy hoặc phân hủy.
The process of decaying or decomposition.
The rotting of the food waste caused a foul smell.
Sự mục rữa của chất thải thực phẩm gây mùi hôi.
Neglecting to dispose of the garbage led to rotting in the bin.
Bỏ qua việc vứt rác dẫn đến sự mục rữa trong thùng.
Is the rotting of organic matter harmful to the environment?
Sự mục rữa của chất hữu cơ có hại cho môi trường không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp