Bản dịch của từ Run out of steam trong tiếng Việt

Run out of steam

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Run out of steam (Phrase)

01

Để ngừng có năng lượng bạn cần phải làm một cái gì đó.

To stop having the energy you need to do something.

Ví dụ

After volunteering all day, she ran out of steam.

Sau khi tình nguyện cả ngày, cô ấy mệt mỏi.

During the charity event, the organizers ran out of steam.

Trong sự kiện từ thiện, nhà tổ chức mệt mỏi.

After the long hike, the group ran out of steam.

Sau chuyến đi bộ dài, nhóm mệt mỏi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/run out of steam/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Run out of steam

Không có idiom phù hợp