Bản dịch của từ Saddled trong tiếng Việt

Saddled

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Saddled (Verb)

sˈædld
sˈædld
01

Áp đặt điều gì đó cho ai đó.

To impose something on someone.

Ví dụ

The government saddled citizens with high taxes for social programs.

Chính phủ đã áp đặt thuế cao lên công dân cho các chương trình xã hội.

They did not saddle the community with unnecessary regulations.

Họ đã không áp đặt các quy định không cần thiết lên cộng đồng.

Did the new policy saddle families with extra costs?

Chính sách mới có áp đặt thêm chi phí cho các gia đình không?

02

Quá khứ của yên ngựa; đặt yên lên ngựa hoặc động vật khác.

Past tense of saddle to put a saddle on a horse or other animal.

Ví dụ

She saddled her horse before the community event started.

Cô ấy đã đặt yên lên ngựa trước khi sự kiện cộng đồng bắt đầu.

He didn't saddle the horse for the social gathering yesterday.

Anh ấy đã không đặt yên lên ngựa cho buổi gặp gỡ xã hội hôm qua.

Did they saddle the horses for the festival in April?

Họ có đặt yên lên ngựa cho lễ hội vào tháng Tư không?

03

Gánh vác trách nhiệm hoặc nhiệm vụ cho ai đó.

To burden someone with a responsibility or task.

Ví dụ

The government saddled citizens with high taxes for social programs.

Chính phủ đã đè nặng lên công dân với thuế cao cho các chương trình xã hội.

They did not saddle the volunteers with extra work during the event.

Họ đã không giao thêm công việc cho các tình nguyện viên trong sự kiện.

Did the new policy saddle families with more responsibilities?

Chính sách mới có làm cho các gia đình gánh thêm trách nhiệm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/saddled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Saddled

Saddled with someone or something

sˈædəld wˈɪð sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Gánh nặng trên vai/ Đeo gông vào cổ

Burdened with someone or something.

She carries the weight of the world on her shoulders.

Cô ấy mang trên vai trọng lượng của thế giới.