Bản dịch của từ Salarymen trong tiếng Việt

Salarymen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salarymen (Noun)

sˈælɚimn
sˈælɚimn
01

Công nhân cổ trắng nhật bản có đặc điểm là làm việc nhiều giờ và cống hiến hết mình cho công việc.

Japanese whitecollar workers characterized by their long hours and dedication to their jobs.

Ví dụ

Salarymen often work late into the night at Tokyo offices.

Nhân viên văn phòng thường làm việc muộn vào ban đêm tại Tokyo.

Not every salaryman enjoys the long hours required by their job.

Không phải nhân viên văn phòng nào cũng thích những giờ làm việc dài.

Do salarymen have time for family after long work hours?

Nhân viên văn phòng có thời gian cho gia đình sau giờ làm việc dài không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/salarymen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Salarymen

Không có idiom phù hợp