Bản dịch của từ Saltire trong tiếng Việt

Saltire

Noun [U/C]

Saltire (Noun)

sˈɑltaɪəɹ
sˈɑltaɪəɹ
01

Một chữ thập chéo như một huy hiệu thông thường.

A diagonal cross as a heraldic ordinary.

Ví dụ

The flag of Scotland features a white saltire on a blue background.

Quốc kỳ của Scotland có một hình chữ thập đường màu trắng trên nền xanh.

The design of the family crest includes a red saltire.

Thiết kế của huy hiệu gia đình bao gồm một hình chữ thập đỏ.

Is the saltire a common symbol in heraldry around the world?

Hình chữ thập là biểu tượng phổ biến trong huy hiệu học trên thế giới?

The Scottish flag features a white saltire on a blue background.

Cờ Scotland có một hình thập tự trắng trên nền xanh.

Many people do not recognize the saltire's significance in Scottish culture.

Nhiều người không nhận ra ý nghĩa của hình thập tự trong văn hóa Scotland.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Saltire cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Saltire

Không có idiom phù hợp