Bản dịch của từ Sardonic trong tiếng Việt

Sardonic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sardonic (Adjective)

sɑɹdˈɑnɪk
sɑɹdˈɑnɪk
01

Chế nhạo một cách gay gắt hoặc hoài nghi.

Grimly mocking or cynical.

Ví dụ

Her sardonic remarks about the government sparked controversy.

Những lời nhận xét châm biếm về chính phủ đã gây ra tranh cãi.

He never uses sardonic humor in his IELTS speaking practice.

Anh ta không bao giờ sử dụng hài châm biếm trong luyện nói IELTS của mình.

Are sardonic comments appropriate in academic IELTS writing tasks?

Những bình luận châm biếm có thích hợp trong các bài viết IELTS học thuật không?

Her sardonic smile revealed her true feelings about the situation.

Nụ cười châm chọc của cô ấy tiết lộ cảm xúc thực sự về tình hình.

He never appreciated her sardonic sense of humor.

Anh ta không bao giờ đánh giá cao sở thích hài hước châm chọc của cô ấy.

Dạng tính từ của Sardonic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sardonic

More sardonic

Chua chát hơn

Most sardonic

Chua chát nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sardonic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sardonic

Không có idiom phù hợp