Bản dịch của từ Satirical trong tiếng Việt

Satirical

Adjective

Satirical (Adjective)

sətˈɪɹɪkl
sətˈɪɹɪkl
01

Chứa đựng hoặc sử dụng sự châm biếm.

Containing or using satire.

Ví dụ

Her satirical comments about society always make me laugh.

Những bình luận châm biếm về xã hội của cô ấy luôn khiến tôi cười.

He avoids writing satirical pieces in his IELTS essays.

Anh ấy tránh viết các bài châm biếm trong bài luận IELTS của mình.

Do you think using satirical language is appropriate for IELTS speaking?

Bạn có nghĩ việc sử dụng ngôn ngữ châm biếm là phù hợp cho phần thi nói IELTS không?

Her satirical essay on social media went viral within hours.

Bài luận châm biếm của cô về mạng xã hội lan truyền trong vài giờ.

The speaker's satirical remarks about society were met with mixed reactions.

Những lời châm biếm của diễn giả về xã hội đã nhận phản ứng đa dạng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Satirical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Satirical

Không có idiom phù hợp