Bản dịch của từ Saturating trong tiếng Việt
Saturating

Saturating (Verb)
Ngâm hoặc điền đầy đủ hoặc hoàn toàn.
To soak or fill thoroughly or completely.
The charity event is saturating the local community with donations and support.
Sự kiện từ thiện đang làm đầy cộng đồng địa phương bằng quyên góp và hỗ trợ.
They are not saturating their outreach efforts in the nearby neighborhoods.
Họ không làm đầy nỗ lực tiếp cận ở các khu vực lân cận.
Is the organization saturating its resources to help the homeless effectively?
Tổ chức có đang làm đầy nguồn lực để giúp người vô gia cư hiệu quả không?
Dạng động từ của Saturating (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Saturate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Saturated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Saturated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Saturates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Saturating |
Saturating (Adjective)
Hoàn toàn ướt.
The rain was saturating the streets during the festival last weekend.
Cơn mưa làm ngập ướt các con phố trong lễ hội cuối tuần trước.
The volunteers are not saturating the community with too many events.
Các tình nguyện viên không làm ngập cộng đồng với quá nhiều sự kiện.
Is the park saturating with people during the summer concerts?
Công viên có bị ngập người trong các buổi hòa nhạc mùa hè không?
Họ từ
Từ "saturating" là một tính từ thường được sử dụng để mô tả quá trình làm cho một chất, vật liệu hoặc không khí đạt đến trạng thái bão hòa, tức là không thể chứa thêm nữa. Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như hóa học, vật lý và môi trường. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, "saturating" được sử dụng tương tự, không có sự khác biệt lớn về ngữ nghĩa hay cách viết, tuy nhiên, ngữ điệu phát âm có thể khác nhau đôi chút giữa hai phương ngữ này.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



