Bản dịch của từ Saturating trong tiếng Việt

Saturating

Verb Adjective

Saturating (Verb)

sˈætʃɚeɪtɪŋ
sˈætʃɚeɪtɪŋ
01

Ngâm hoặc điền đầy đủ hoặc hoàn toàn.

To soak or fill thoroughly or completely.

Ví dụ

The charity event is saturating the local community with donations and support.

Sự kiện từ thiện đang làm đầy cộng đồng địa phương bằng quyên góp và hỗ trợ.

They are not saturating their outreach efforts in the nearby neighborhoods.

Họ không làm đầy nỗ lực tiếp cận ở các khu vực lân cận.

Is the organization saturating its resources to help the homeless effectively?

Tổ chức có đang làm đầy nguồn lực để giúp người vô gia cư hiệu quả không?

Dạng động từ của Saturating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Saturate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Saturated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Saturated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Saturates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Saturating

Saturating (Adjective)

01

Hoàn toàn ướt.

Completely wet.

Ví dụ

The rain was saturating the streets during the festival last weekend.

Cơn mưa làm ngập ướt các con phố trong lễ hội cuối tuần trước.

The volunteers are not saturating the community with too many events.

Các tình nguyện viên không làm ngập cộng đồng với quá nhiều sự kiện.

Is the park saturating with people during the summer concerts?

Công viên có bị ngập người trong các buổi hòa nhạc mùa hè không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Saturating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Overall, it is evident that while the levels of sodium and fat in dinner are the highest, the opposite is true for breakfast [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] As for fats, the average percentage in snacks is 21%, slightly higher than that in breakfast, at 16 [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] According to the charts, dinner and lunch contain the largest proportions of both sodium (43% for dinner and 29% for lunch) and fat (37% for dinner and 26% for lunch [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] The given pie charts provide information about the average proportions in four typical meals of three different kinds of nutrients (Sodium, fats, and Added sugars), the overconsumption of which can have pernicious effects on health [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Saturating

Không có idiom phù hợp