Bản dịch của từ Saturation trong tiếng Việt

Saturation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Saturation (Noun)

sˌætʃɚˈeɪʃn
sˌætʃəɹˈeɪʃn
01

Trạng thái bão hòa hoặc hành động bão hòa.

The state of being saturated or the action of saturating.

Ví dụ

The saturation of social media can be overwhelming for many people.

Sự bão hòa của truyền thông xã hội có thể làm cho nhiều người choáng ngợp.

Some individuals prefer to avoid the saturation of negative news online.

Một số cá nhân thích tránh sự bão hòa của tin tức tiêu cực trực tuyến.

Is it possible to control the saturation of information on social platforms?

Có thể kiểm soát sự bão hòa của thông tin trên các nền tảng xã hội không?

Dạng danh từ của Saturation (Noun)

SingularPlural

Saturation

Saturations

Kết hợp từ của Saturation (Noun)

CollocationVí dụ

Media saturation

Bão phủ truyền thông

Media saturation in social platforms affects user behavior significantly.

Bão thông tin trên mạng xã hội ảnh hưởng đến hành vi người dùng một cách đáng kể.

Colour/color saturation

Độ bão hòa màu sắc

The color saturation of his shirt was too bright for the interview.

Màu sắc của chiếc áo của anh ấy quá sáng cho cuộc phỏng vấn.

Light saturation

Ánh sáng bão hòa

The room's light saturation made the photos look dull.

Độ bão hòa ánh sáng trong phòng làm cho các bức ảnh trở nên nhạt nhòa.

Market saturation

Bão hòa thị trường

Is market saturation a concern in social media advertising?

Thị trường bão hòa có phải là một vấn đề trong quảng cáo trên mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/saturation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] As for fats, the average percentage in snacks is 21%, slightly higher than that in breakfast, at 16 [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Overall, it is evident that while the levels of sodium and fat in dinner are the highest, the opposite is true for breakfast [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] The given pie charts provide information about the average proportions in four typical meals of three different kinds of nutrients (Sodium, fats, and Added sugars), the overconsumption of which can have pernicious effects on health [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] According to the charts, dinner and lunch contain the largest proportions of both sodium (43% for dinner and 29% for lunch) and fat (37% for dinner and 26% for lunch [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Saturation

Không có idiom phù hợp