Bản dịch của từ Scalper trong tiếng Việt

Scalper

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scalper (Noun)

skˈælpɚ
skˈælpəɹ
01

Người bán lại vé sự kiện với giá cao.

A person who resells tickets for events at inflated prices.

Ví dụ

The scalper sold concert tickets for double the original price.

Người bán vé scalper bán vé concert với giá gấp đôi giá gốc.

It's unfair that scalpers take advantage of fans by overpricing tickets.

Không công bằng khi scalper lợi dụng người hâm mộ bằng cách định giá vé quá cao.

Did you manage to avoid the scalpers outside the stadium?

Bạn đã tránh được scalper ở ngoài sân vận động chưa?

Scalper (Verb)

skˈælpɚ
skˈælpəɹ
01

Mua và bán lại (vé sự kiện) với giá tăng cao.

Buy and resell tickets for events at inflated prices.

Ví dụ

Scalpers often target popular concerts to make a profit.

Những kẻ mua vé với giá cao thường nhắm vào các buổi hòa nhạc phổ biến để kiếm lời.

It's not fair that scalpers exploit fans by selling tickets at high prices.

Không công bằng khi những kẻ mua vé với giá cao lợi dụng người hâm mộ bằng cách bán vé với giá cao.

Do scalpers always manage to sell tickets at inflated prices for events?

Liệu những kẻ mua vé với giá cao luôn đủ khả năng bán vé với giá cao cho các sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scalper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scalper

Không có idiom phù hợp