Bản dịch của từ Scathe trong tiếng Việt

Scathe

Noun [U/C] Verb

Scathe (Noun)

skeɪð
skeɪð
01

Làm hại; chấn thương.

Harm injury.

Ví dụ

The scathe from bullying affects many students in high schools.

Tổn thương từ việc bắt nạt ảnh hưởng đến nhiều học sinh ở trường trung học.

Scathe from social media can lead to mental health issues.

Tổn thương từ mạng xã hội có thể dẫn đến vấn đề sức khỏe tâm thần.

Does scathe from peer pressure affect your decisions in life?

Tổn thương từ áp lực bạn bè có ảnh hưởng đến quyết định của bạn trong cuộc sống không?

Scathe (Verb)

skeɪð
skeɪð
01

Làm hại; làm tổn thương.

Harm injure.

Ví dụ

The article did not scathe the community for their social issues.

Bài viết không chỉ trích cộng đồng vì các vấn đề xã hội của họ.

Critics scathe the new policy for ignoring social inequality.

Các nhà phê bình chỉ trích chính sách mới vì bỏ qua bất bình đẳng xã hội.

Did the report scathe the government's handling of social programs?

Báo cáo có chỉ trích cách chính phủ xử lý các chương trình xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scathe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scathe

Không có idiom phù hợp