Bản dịch của từ Seat of war trong tiếng Việt

Seat of war

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Seat of war (Phrase)

sˈitwˌɔfɚ
sˈitwˌɔfɚ
01

Nơi diễn ra hoặc xảy ra chiến tranh.

A place where a war is fought or happening.

Ví dụ

Vietnam was a significant seat of war during the 1960s conflict.

Việt Nam là một địa điểm chiến tranh quan trọng trong cuộc xung đột thập niên 1960.

The seat of war in Syria has caused immense suffering for civilians.

Địa điểm chiến tranh ở Syria đã gây ra nỗi khổ lớn cho dân thường.

Is Ukraine still a major seat of war in Europe today?

Có phải Ukraine vẫn là một địa điểm chiến tranh lớn ở châu Âu hôm nay?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Seat of war cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Seat of war

Không có idiom phù hợp