Bản dịch của từ Self-direction trong tiếng Việt
Self-direction

Self-direction (Noun)
Self-direction is crucial for personal growth and development.
Tự quyết định là quan trọng cho sự phát triển cá nhân.
Individuals with self-direction tend to achieve their goals effectively.
Cá nhân có sự tự quyết định thường đạt được mục tiêu hiệu quả.
Self-direction empowers people to make decisions independently.
Tự quyết định giúp mọi người ra quyết định độc lập.
Họ từ
Tự định hướng (self-direction) là khả năng của một cá nhân trong việc tự quản lý, điều chỉnh hành vi và quyết định của bản thân để đạt được mục tiêu cá nhân mà không cần sự can thiệp hoặc hướng dẫn từ bên ngoài. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh giáo dục và phát triển cá nhân. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh và Mỹ, cả hai đều sử dụng "self-direction" mà không có sự thay đổi về phát âm hay nghĩa.
Từ "self-direction" xuất phát từ cụm từ tiếng Anh kết hợp giữa "self" (tự thân) và "direction" (hướng đi). "Self" có nguồn gốc từ từ tiếng Saxon cổ "seolf" và "direction" đến từ tiếng Latinh "directio", có nghĩa là dẫn dắt hoặc chỉ huy. Khái niệm "self-direction" xuất hiện trong bối cảnh phát triển cá nhân và giáo dục, nhấn mạnh khả năng tự quản lý và tự định hướng trong hành động, phản ánh xu hướng hiện đại về sự tự chủ và trách nhiệm cá nhân trong học tập và công việc.
Thuật ngữ "self-direction" xuất hiện khá thường xuyên trong bốn thành phần của bài thi IELTS, đặc biệt là trong Writing và Speaking, nơi mà khả năng tự quản lý và chủ động trong việc học tập được đánh giá cao. Trong các bối cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong giáo dục tự chủ, phát triển cá nhân, và quản lý thời gian, nhấn mạnh vai trò của tính độc lập trong việc đạt được mục tiêu cá nhân và nghề nghiệp. Sự nhấn mạnh vào "self-direction" phản ánh xu hướng hiện đại trong việc khuyến khích học hỏi suốt đời và lãnh đạo bản thân.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp