Bản dịch của từ Self-induction trong tiếng Việt
Self-induction
Self-induction (Noun)
Sự cảm ứng của suất điện động trong mạch khi cường độ dòng điện trong mạch thay đổi.
The induction of an electromotive force in a circuit when the current in that circuit is varied.
Self-induction affects how electric cars charge during peak hours in cities.
Tự cảm ảnh hưởng đến cách xe điện sạc trong giờ cao điểm ở thành phố.
Self-induction does not occur in circuits with constant current flow.
Tự cảm không xảy ra trong mạch có dòng điện không đổi.
How does self-induction impact renewable energy systems in urban areas?
Tự cảm ảnh hưởng như thế nào đến hệ thống năng lượng tái tạo ở đô thị?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Self-induction cùng Chu Du Speak