Bản dịch của từ Sensitive to trong tiếng Việt

Sensitive to

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sensitive to (Adjective)

sˈɛnsətɨv tˈu
sˈɛnsətɨv tˈu
01

Dễ bị ảnh hưởng bởi các tác động bên ngoài

Easily affected by external influences or stimuli

Ví dụ

Many people are sensitive to social issues like poverty and inequality.

Nhiều người nhạy cảm với các vấn đề xã hội như nghèo đói và bất bình đẳng.

She is not sensitive to criticism about her social media posts.

Cô ấy không nhạy cảm với những chỉ trích về các bài đăng trên mạng xã hội.

Are you sensitive to the opinions of others in social settings?

Bạn có nhạy cảm với ý kiến của người khác trong các tình huống xã hội không?

02

Có hoặc thể hiện cảm xúc mạnh mẽ

Having or displaying strong feelings or emotions

Ví dụ

Many people are sensitive to social issues like poverty and inequality.

Nhiều người nhạy cảm với các vấn đề xã hội như nghèo đói và bất bình đẳng.

She is not sensitive to the feelings of others in discussions.

Cô ấy không nhạy cảm với cảm xúc của người khác trong các cuộc thảo luận.

Are you sensitive to social changes happening in your community?

Bạn có nhạy cảm với những thay đổi xã hội đang diễn ra trong cộng đồng không?

03

Có khả năng cảm nhận hoặc cảm xúc; nhạy cảm

Capable of perception or feeling; responsive

Ví dụ

Many people are sensitive to social issues like poverty and inequality.

Nhiều người nhạy cảm với các vấn đề xã hội như nghèo đói và bất bình đẳng.

She is not sensitive to criticism about her social activism work.

Cô ấy không nhạy cảm với những chỉ trích về công việc hoạt động xã hội của mình.

Are you sensitive to the feelings of others in social situations?

Bạn có nhạy cảm với cảm xúc của người khác trong các tình huống xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sensitive to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
[...] First, many games, such as science or puzzle games, stimulate young players' brains and which gives those players an opportunity to cultivate their creativity and problem-solving skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm

Idiom with Sensitive to

Không có idiom phù hợp