Bản dịch của từ Sensitizing trong tiếng Việt

Sensitizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sensitizing (Verb)

sˈɛnsətˌaɪzɨŋ
sˈɛnsətˌaɪzɨŋ
01

Để làm cho nhạy cảm hoặc nhận thức.

To make sensitive or aware.

Ví dụ

The campaign is sensitizing people about climate change impacts in 2023.

Chiến dịch đang làm cho mọi người nhận thức về tác động của biến đổi khí hậu năm 2023.

They are not sensitizing the community about the importance of voting.

Họ không làm cho cộng đồng nhận thức về tầm quan trọng của việc bỏ phiếu.

Is the school sensitizing students to mental health issues effectively?

Trường học có đang làm cho học sinh nhận thức về các vấn đề sức khỏe tâm thần hiệu quả không?

Dạng động từ của Sensitizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sensitize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sensitized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sensitized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sensitizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sensitizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sensitizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
[...] First, many games, such as science or puzzle games, stimulate young players' brains and which gives those players an opportunity to cultivate their creativity and problem-solving skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm

Idiom with Sensitizing

Không có idiom phù hợp