Bản dịch của từ Set on foot trong tiếng Việt

Set on foot

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Set on foot (Phrase)

sˈɛt ˈɑn fˈʊt
sˈɛt ˈɑn fˈʊt
01

Để bắt đầu hoặc bắt đầu một cái gì đó.

To initiate or start something.

Ví dụ

The charity set on foot a campaign to help the homeless.

Tổ chức từ thiện khởi đầu một chiến dịch để giúp người vô gia cư.

The organization set on foot a community project for environmental protection.

Tổ chức khởi đầu một dự án cộng đồng để bảo vệ môi trường.

The school set on foot a program to promote mental health awareness.

Trường học khởi đầu một chương trình để tăng cường nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/set on foot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Travelling into the space was once an unreal concept until Neil Armstrong on the surface of the moon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Set on foot

Không có idiom phù hợp