Bản dịch của từ Short-staffed trong tiếng Việt

Short-staffed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Short-staffed (Adjective)

ʃˈɔɹtstfˌɑd
ʃˈɔɹtstfˌɑd
01

Có quá ít hoặc ít hơn số lượng nhân viên thông thường.

Having too few or fewer than the usual number of staff.

Ví dụ

The hospital was short-staffed during the pandemic in 2020.

Bệnh viện thiếu nhân viên trong đại dịch năm 2020.

They were not short-staffed last month at the community center.

Họ không thiếu nhân viên tháng trước tại trung tâm cộng đồng.

Is the school still short-staffed after hiring new teachers?

Trường học vẫn thiếu nhân viên sau khi tuyển thêm giáo viên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/short-staffed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] On top of that, it is simply unrealistic for universities to accommodate such a suddenly increased number of students on campus, not to mention the fact that most departments are currently [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017

Idiom with Short-staffed

Không có idiom phù hợp