Bản dịch của từ Shrimping trong tiếng Việt
Shrimping

Shrimping (Noun)
Hoạt động hoặc nghề đánh bắt tôm.
The activity or occupation of fishing for shrimps.
Many families enjoy shrimping together on weekends at the beach.
Nhiều gia đình thích hoạt động bắt tôm cùng nhau vào cuối tuần tại bãi biển.
Not everyone likes shrimping; some prefer fishing for other seafood.
Không phải ai cũng thích bắt tôm; một số người thích câu cá khác.
Is shrimping a popular activity in your local community events?
Hoạt động bắt tôm có phổ biến trong các sự kiện cộng đồng của bạn không?
Họ từ
Từ "shrimping" chỉ đến hành động bắt hoặc nuôi tôm, trong đó có thể bao gồm cả việc đánh bắt tôm trong tự nhiên và chăn nuôi tôm trong môi trường kiểm soát. Trong tiếng Anh Mỹ, "shrimp" thường được dùng để chỉ tôm nói chung, trong khi ở tiếng Anh Anh, từ "prawn" phổ biến hơn để chỉ một số loại tôm lớn hơn. Ngoài ra, "shrimping" cũng có thể liên quan đến những hoạt động mang tính chất giải trí như tôm câu.
Từ "shrimping" bắt nguồn từ danh từ tiếng Anh "shrimp", có nguồn gốc từ tiếng Old English "screap", nghĩa là "con tôm". Từ này đã trải qua quá trình phát triển qua các ngôn ngữ Germanic, và dần dần được sử dụng để chỉ việc bắt hoặc thu hoạch tôm. Trong ngữ cảnh hiện tại, "shrimping" không chỉ đơn thuần là hành động bắt tôm mà còn ám chỉ một hoạt động giải trí hoặc nghề nghiệp liên quan đến việc tìm và kiếm tôm trong môi trường nước, thể hiện mối liên hệ chặt chẽ của tiếng Anh với các hoạt động thủy sản.
Từ "shrimping" ít được sử dụng trong các thành phần của IELTS, nhưng có thể xuất hiện trong ngữ cảnh liên quan đến nghiên cứu sinh học, thực phẩm hoặc nghề nghiệp. Trong bài viết IELTS, "shrimping" có thể xuất hiện khi nói về thủy sản hoặc môi trường biển. Trong các tình huống khác, thuật ngữ này thường được đề cập trong các cuộc thảo luận về nuôi trồng thủy sản, ẩm thực, hoặc các hoạt động giải trí liên quan đến câu cá.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


