Bản dịch của từ Sibilates trong tiếng Việt

Sibilates

Verb Noun [U/C]

Sibilates (Verb)

sˈɪbəlˌeɪts
sˈɪbəlˌeɪts
01

Tạo ra âm thanh rít lên.

Make a hissing sound.

Ví dụ

The audience sibilates when the speaker makes a controversial statement.

Khán giả phát ra âm thanh rít khi diễn giả đưa ra tuyên bố gây tranh cãi.

People do not sibilate during the peaceful protests in Washington.

Mọi người không phát ra âm thanh rít trong các cuộc biểu tình hòa bình ở Washington.

Why do some students sibilate when discussing sensitive topics?

Tại sao một số sinh viên lại phát ra âm thanh rít khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm?

Sibilates (Noun)

sˈɪbəlˌeɪts
sˈɪbəlˌeɪts
01

Một tiếng rít.

A hissing sound.

Ví dụ

The audience sibilates when the speaker mispronounces their names.

Khán giả phát ra âm thanh rít khi diễn giả phát âm sai tên họ.

They do not sibilate during the presentation about climate change.

Họ không phát ra âm thanh rít trong buổi thuyết trình về biến đổi khí hậu.

Do the students sibilate when they disagree with the speaker?

Các sinh viên có phát ra âm thanh rít khi không đồng ý với diễn giả không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sibilates cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sibilates

Không có idiom phù hợp