Bản dịch của từ Sibilates trong tiếng Việt
Sibilates
Sibilates (Verb)
The audience sibilates when the speaker makes a controversial statement.
Khán giả phát ra âm thanh rít khi diễn giả đưa ra tuyên bố gây tranh cãi.
People do not sibilate during the peaceful protests in Washington.
Mọi người không phát ra âm thanh rít trong các cuộc biểu tình hòa bình ở Washington.
Why do some students sibilate when discussing sensitive topics?
Tại sao một số sinh viên lại phát ra âm thanh rít khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm?
Sibilates (Noun)
The audience sibilates when the speaker mispronounces their names.
Khán giả phát ra âm thanh rít khi diễn giả phát âm sai tên họ.
They do not sibilate during the presentation about climate change.
Họ không phát ra âm thanh rít trong buổi thuyết trình về biến đổi khí hậu.
Do the students sibilate when they disagree with the speaker?
Các sinh viên có phát ra âm thanh rít khi không đồng ý với diễn giả không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Sibilates cùng Chu Du Speak