Bản dịch của từ Single-interest group trong tiếng Việt

Single-interest group

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Single-interest group (Noun)

sˈɪŋɡəlˌɛtɚst ɡɹˈup
sˈɪŋɡəlˌɛtɚst ɡɹˈup
01

Một nhóm hoặc tổ chức tập trung vào một vấn đề hoặc một mục đích duy nhất.

A group or organization that focuses on a single issue or cause.

Ví dụ

The environmental single-interest group organized a clean-up event last Saturday.

Nhóm lợi ích môi trường đã tổ chức sự kiện dọn dẹp thứ Bảy vừa qua.

Many single-interest groups do not support broader social issues in their campaigns.

Nhiều nhóm lợi ích không hỗ trợ các vấn đề xã hội rộng hơn trong chiến dịch.

Is the single-interest group effective in raising awareness about climate change?

Nhóm lợi ích có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/single-interest group/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Single-interest group

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.