Bản dịch của từ Slanderous trong tiếng Việt

Slanderous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slanderous (Adjective)

slˈændɚəs
slˈændɚəs
01

Gây tổn hại đến danh tiếng của một người; phỉ báng.

Damaging to a persons reputation defamatory.

Ví dụ

The slanderous comments harmed Maria's reputation in the community.

Những bình luận phỉ báng đã làm hại danh tiếng của Maria trong cộng đồng.

Those slanderous rumors about John are not true at all.

Những tin đồn phỉ báng về John hoàn toàn không đúng.

Are the slanderous accusations against Sarah based on any evidence?

Liệu những cáo buộc phỉ báng về Sarah có dựa trên bằng chứng nào không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slanderous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slanderous

Không có idiom phù hợp