Bản dịch của từ Slip-ups trong tiếng Việt

Slip-ups

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slip-ups (Noun)

slˈɪpˌʌps
slˈɪpˌʌps
01

Sai sót hoặc sai sót.

Mistakes or errors.

Ví dụ

Many slip-ups occurred during the social event last Saturday.

Nhiều sai lầm đã xảy ra trong sự kiện xã hội thứ Bảy tuần trước.

There were no slip-ups in the organization of the charity dinner.

Không có sai lầm nào trong việc tổ chức bữa tối từ thiện.

Did you notice any slip-ups during the community meeting yesterday?

Bạn có nhận thấy sai lầm nào trong cuộc họp cộng đồng hôm qua không?

Slip-ups (Noun Countable)

slˈɪpˌʌps
slˈɪpˌʌps
01

Trường hợp phạm sai lầm hoặc sai sót.

Instances of making a mistake or error.

Ví dụ

Many slip-ups occurred during the recent community event in Chicago.

Nhiều sai sót đã xảy ra trong sự kiện cộng đồng gần đây ở Chicago.

There were no slip-ups in the organization of the social gathering.

Không có sai sót nào trong việc tổ chức buổi gặp gỡ xã hội.

What slip-ups happened at the charity fundraiser last week?

Những sai sót nào đã xảy ra tại buổi gây quỹ từ thiện tuần trước?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slip-ups/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slip-ups

Không có idiom phù hợp