Bản dịch của từ Sloganeering trong tiếng Việt

Sloganeering

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sloganeering (Noun)

sləɡˈeɪnɚɨŋ
sləɡˈeɪnɚɨŋ
01

Hoạt động sản xuất khẩu hiệu.

The activity of producing slogans.

Ví dụ

Sloganeering can influence public opinion during elections like the 2020 presidential race.

Việc tạo khẩu hiệu có thể ảnh hưởng đến ý kiến công chúng trong cuộc bầu cử 2020.

Sloganeering is not effective without understanding the audience's needs and values.

Việc tạo khẩu hiệu sẽ không hiệu quả nếu không hiểu nhu cầu của khán giả.

Is sloganeering important for social movements like Black Lives Matter?

Việc tạo khẩu hiệu có quan trọng đối với các phong trào xã hội như Black Lives Matter không?

Sloganeering (Verb)

sləɡˈeɪnɚɨŋ
sləɡˈeɪnɚɨŋ
01

Tham gia sản xuất khẩu hiệu.

Engage in producing slogans.

Ví dụ

Activists are sloganeering to raise awareness about climate change.

Các nhà hoạt động đang tạo khẩu hiệu để nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu.

They are not sloganeering for a political party this time.

Họ không tạo khẩu hiệu cho một đảng chính trị lần này.

Are they sloganeering for social justice in the upcoming rally?

Họ có đang tạo khẩu hiệu cho công bằng xã hội trong cuộc biểu tình sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sloganeering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] These days, sponsors tend to install luminescent LED boards that flash their logos or surrounding the stadium pitches, which can harm players' sight during their games [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Sloganeering

Không có idiom phù hợp