Bản dịch của từ Snicker trong tiếng Việt

Snicker

Noun [U/C] Verb

Snicker (Noun)

snˈɪkɚ
snˈɪkəɹ
01

Một tiếng cười nghẹn ngào; một tiếng cười khúc khích.

A smothered laugh a snigger.

Ví dụ

She let out a snicker during the serious presentation.

Cô ấy phát ra tiếng cười nhẹ trong buổi thuyết trình nghiêm túc.

It's not appropriate to snicker in a formal setting.

Không phù hợp khi cười nhẹ trong môi trường nghiêm túc.

Did you notice his snicker when the teacher made a mistake?

Bạn có để ý đến tiếng cười nhẹ của anh ấy khi giáo viên mắc lỗi không?

Snicker (Verb)

snˈɪkɚ
snˈɪkəɹ
01

Cười một cách nghẹn ngào hoặc nửa chừng; cười khúc khích.

Give a smothered or halfsuppressed laugh snigger.

Ví dụ

She snickered at the joke during the speaking test.

Cô ấy cười nhíu mũi với câu chuyện trong bài kiểm tra nói.

He never snickers at serious topics in his writing.

Anh ấy không bao giờ cười nhíu mũi với các chủ đề nghiêm túc trong bài viết của mình.

Did they snicker when discussing the social issue in the essay?

Họ có cười nhíu mũi khi thảo luận về vấn đề xã hội trong bài luận không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Snicker cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Snicker

Không có idiom phù hợp