Bản dịch của từ Someone else trong tiếng Việt

Someone else

Pronoun Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Someone else (Pronoun)

sˈʌmwˌʌn ˈɛls
sˈʌmwˌʌn ˈɛls
01

Được sử dụng để đề cập đến một người hoặc những người không xác định.

Used to refer to an unspecified person or people.

Ví dụ

Someone else will join us for the IELTS study group.

Một ai khác sẽ tham gia cùng chúng tôi vào nhóm học IELTS.

I don't think someone else can help you with your writing.

Tôi không nghĩ ai khác có thể giúp bạn với việc viết của bạn.

Did someone else already submit their speaking test to the examiner?

Liệu đã có ai khác nộp bài thi nói của họ cho người chấm thi chưa?

Someone else (Noun)

sˈʌmwˌʌn ˈɛls
sˈʌmwˌʌn ˈɛls
01

Một người không phải là bạn hay tôi.

A person who is not you or me.

Ví dụ

Someone else can provide a different perspective on the topic.

Ai đó khác có thể cung cấp quan điểm khác về chủ đề.

I don't want someone else to write my essay for me.

Tôi không muốn ai khác viết bài luận cho tôi.

Did someone else already discuss this issue in the group?

Liệu đã có ai khác thảo luận về vấn đề này trong nhóm chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/someone else/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Contrarily, watching a film is similar to observing solve a riddle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They still see the world as very black and white and that you can either have something or can have it [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] On one hand, kids hate to share because if something is being given to then it is not being given to them [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] It helps me acknowledge how I look at that moment so that I can feel a sense of confidence whenever I go out or face [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Someone else

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.