Bản dịch của từ Songwriting trong tiếng Việt

Songwriting

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Songwriting (Noun)

sˈɔŋɹaɪtɪŋ
sˈɔŋɹaɪtɪŋ
01

Hoạt động hoặc công việc viết bài hát.

The activity or job of writing songs.

Ví dụ

Songwriting helps people express their feelings in a creative way.

Viết bài hát giúp mọi người thể hiện cảm xúc một cách sáng tạo.

Songwriting does not always require formal training or education.

Viết bài hát không nhất thiết phải có đào tạo hay giáo dục chính quy.

Is songwriting an important skill for social change?

Viết bài hát có phải là kỹ năng quan trọng cho sự thay đổi xã hội không?

Songwriting (Verb)

sˈɔŋɹaɪtɪŋ
sˈɔŋɹaɪtɪŋ
01

Để viết bài hát.

To write songs.

Ví dụ

Taylor Swift is known for her exceptional songwriting skills in pop music.

Taylor Swift nổi tiếng với kỹ năng sáng tác bài hát xuất sắc trong nhạc pop.

Many young artists do not focus on songwriting for social issues.

Nhiều nghệ sĩ trẻ không tập trung vào việc sáng tác bài hát về các vấn đề xã hội.

Is songwriting important for expressing social change in music today?

Sáng tác bài hát có quan trọng trong việc thể hiện sự thay đổi xã hội trong âm nhạc hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/songwriting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, a Vietnamese may fall in love with a Korean pop song or a Japanese may shed tears while listening to a melancholic piece of music written by an American [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Songwriting

Không có idiom phù hợp