Bản dịch của từ Soporose trong tiếng Việt

Soporose

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Soporose (Adjective)

səpˈɔɹˌoʊz
səpˈɔɹˌoʊz
01

(của một căn bệnh) đặc trưng bởi giấc ngủ sâu bất thường.

Of an illness characterized by abnormally deep sleep.

Ví dụ

The soporose patient slept for days without waking up.

Bệnh nhân soporose ngủ suốt nhiều ngày mà không tỉnh dậy.

The soporose condition made her miss all social gatherings.

Tình trạng soporose khiến cô ấy bỏ lỡ tất cả các buổi tụ tập xã hội.

His soporose state worried his friends who couldn't wake him.

Tình trạng soporose của anh ấy làm bạn bè lo lắng vì không thể đánh thức anh.

The soporose patient slept for days without waking up.

Bệnh nhân soporose đã ngủ suốt nhiều ngày mà không tỉnh dậy.

Her soporose condition prevented her from attending social gatherings.

Tình trạng soporose của cô ấy ngăn cản cô ấy tham dự các buổi tụ tập xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/soporose/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Soporose

Không có idiom phù hợp