Bản dịch của từ Sought-after trong tiếng Việt

Sought-after

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sought-after (Adjective)

sɑt ˈæftəɹ
sɑt ˈæftəɹ
01

Được nhiều người mong muốn; nhu cầu.

Desired by many people in demand.

Ví dụ

The sought-after social events attract many young professionals each year.

Các sự kiện xã hội được mong chờ thu hút nhiều chuyên gia trẻ mỗi năm.

These sought-after networking opportunities are not available to everyone.

Những cơ hội kết nối được mong chờ này không có sẵn cho mọi người.

Are sought-after community programs effective in building relationships?

Các chương trình cộng đồng được mong chờ có hiệu quả trong việc xây dựng mối quan hệ không?

IELTS students aim to achieve sought-after band scores for universities.

Sinh viên IELTS nhằm mục tiêu đạt điểm số mong muốn cho các trường đại học.

Not all candidates can obtain sought-after scholarships due to limited availability.

Không phải tất cả ứng viên có thể nhận được học bổng mong muốn do số lượng có hạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sought-after/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] Even when her career blossomed, and she became a highly athlete in Vietnam, she is still hard-working and never skips a practice day [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] For instance, in Japan, where the elderly population is substantial, older citizens are often for their expertise in various fields, such as business and politics [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Sought-after

Không có idiom phù hợp