Bản dịch của từ Sparingly trong tiếng Việt

Sparingly

Adverb

Sparingly (Adverb)

spˈɛɹɪŋli
spˈɛɹɪŋli
01

Một cách hạn chế hoặc không thường xuyên; với số lượng nhỏ.

In a restricted or infrequent manner in small quantities.

Ví dụ

She spends money sparingly, saving for a rainy day.

Cô ấy chi tiền ít, dành tiết kiệm cho ngày mưa.

He talks sparingly, preferring to listen to others instead.

Anh ấy nói ít, thích lắng nghe người khác thay vì nói.

They use social media sparingly, focusing on face-to-face interactions.

Họ sử dụng mạng xã hội ít, tập trung vào giao tiếp trực tiếp.

Dạng trạng từ của Sparingly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sparingly

Hạn chế

More sparingly

Ít hơn

Most sparingly

Ít nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sparingly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sparingly

Không có idiom phù hợp