Bản dịch của từ Spatio-temporal trong tiếng Việt

Spatio-temporal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spatio-temporal (Adjective)

speɪʃɪoʊtˈɛmpəɹl
speɪʃɪoʊtˈɛmpəɹl
01

Thuộc cả không gian và thời gian hoặc thuộc không-thời gian.

Belonging to both space and time or to spacetime.

Ví dụ

The spatio-temporal aspects of urbanization affect community interactions significantly.

Các khía cạnh không-thời gian của đô thị hóa ảnh hưởng đến tương tác cộng đồng.

Many researchers do not consider spatio-temporal factors in their social studies.

Nhiều nhà nghiên cứu không xem xét các yếu tố không-thời gian trong các nghiên cứu xã hội.

How do spatio-temporal elements influence social behavior in cities like New York?

Các yếu tố không-thời gian ảnh hưởng đến hành vi xã hội ở các thành phố như New York như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spatio-temporal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spatio-temporal

Không có idiom phù hợp