Bản dịch của từ Spotlighting trong tiếng Việt

Spotlighting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spotlighting (Verb)

spˈɑtlaɪtɪŋ
spˈɑtlaɪtɪŋ
01

Chiếu sáng bằng một điểm.

Illuminate with a spot.

Ví dụ

The documentary spotlighting poverty in America aired last night on PBS.

Bộ phim tài liệu chiếu sáng sự nghèo đói ở Mỹ đã phát sóng tối qua trên PBS.

They are not spotlighting the issues of mental health in schools.

Họ không chiếu sáng các vấn đề sức khỏe tâm thần trong trường học.

Are they spotlighting the importance of community service in their programs?

Họ có đang chiếu sáng tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng trong các chương trình của họ không?

Dạng động từ của Spotlighting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spotlight

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spotlighted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spotlighted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spotlights

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spotlighting

Spotlighting (Noun)

spˈɑtlaɪtɪŋ
spˈɑtlaɪtɪŋ
01

Một chùm ánh sáng mạnh.

A strong beam of light.

Ví dụ

The spotlighting during the festival highlighted local artists' talents and creativity.

Ánh đèn chiếu sáng trong lễ hội đã làm nổi bật tài năng nghệ sĩ địa phương.

Spotlighting is not used in small community events like book clubs.

Ánh đèn chiếu sáng không được sử dụng trong các sự kiện cộng đồng nhỏ như câu lạc bộ sách.

Is spotlighting necessary for the charity event next month in Chicago?

Ánh đèn chiếu sáng có cần thiết cho sự kiện từ thiện tháng sau ở Chicago không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spotlighting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Through their platforms, these public figures have the unique ability to critical issues, shaping the perspectives of their younger audience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024

Idiom with Spotlighting

Không có idiom phù hợp