Bản dịch của từ Spraing trong tiếng Việt

Spraing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spraing (Noun)

spɹˈeɪndʒ
spɹˈeɪndʒ
01

Một bệnh do virus ở khoai tây đặc trưng bởi các vết thương cong bên trong củ và các vòng hoặc vết bệnh trên lá.

A viral disease of potatoes characterized by curved lesions inside the tubers and rings or lesions on the leaves.

Ví dụ

Farmers reported spraing affecting their potato crops in Idaho last summer.

Nông dân báo cáo rằng spraing ảnh hưởng đến vụ khoai tây ở Idaho mùa hè qua.

The spraing disease did not spread to other crops in the region.

Bệnh spraing không lây lan sang các cây trồng khác trong khu vực.

Is spraing common among potato farms in the United States?

Spraing có phổ biến ở các trang trại khoai tây tại Hoa Kỳ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spraing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spraing

Không có idiom phù hợp