Bản dịch của từ Spying trong tiếng Việt
Spying
Verb

Spying (Verb)
spˈaɪɪŋ
spˈaɪɪŋ
01
Phân từ hiện tại và gerund của gián điệp.
Present participle and gerund of spy.
Ví dụ
She enjoys spying on her neighbors from her window.
Cô ấy thích gián điệp trên hàng xóm từ cửa sổ của mình.
He doesn't like spying because it's an invasion of privacy.
Anh ấy không thích gián điệp vì đó là xâm phạm quyền riêng tư.
Are you spying on me? That's not polite behavior.
Bạn có đang gián điệp tôi không? Đó không phải là hành vi lịch sự.
Dạng động từ của Spying (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Spy |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Spied |