Bản dịch của từ Staffing trong tiếng Việt

Staffing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Staffing (Noun)

stˈæfɪŋ
stˈæfɪŋ
01

Việc lựa chọn và đào tạo các cá nhân cho các chức năng công việc cụ thể.

The selection and training of individuals for specific job functions.

Ví dụ

Staffing is crucial for social programs like the Red Cross.

Việc tuyển dụng là rất quan trọng cho các chương trình xã hội như Hội Chữ thập đỏ.

The city does not prioritize staffing for community health initiatives.

Thành phố không ưu tiên tuyển dụng cho các sáng kiến sức khỏe cộng đồng.

How does staffing affect social services in our community?

Việc tuyển dụng ảnh hưởng như thế nào đến dịch vụ xã hội trong cộng đồng của chúng ta?

Dạng danh từ của Staffing (Noun)

SingularPlural

Staffing

Staffings

Staffing (Verb)

stˈæfɪŋ
stˈæfɪŋ
01

Cung cấp cho tổ chức một đội ngũ nhân viên phù hợp.

Providing an organization with an appropriate staff of employees.

Ví dụ

The company is staffing new social workers for community outreach programs.

Công ty đang tuyển dụng nhân viên xã hội mới cho các chương trình tiếp cận cộng đồng.

They are not staffing enough volunteers for the upcoming charity event.

Họ không tuyển đủ tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện sắp tới.

Is the organization staffing qualified counselors for mental health support?

Tổ chức có đang tuyển dụng các cố vấn đủ tiêu chuẩn cho hỗ trợ sức khỏe tâm thần không?

Dạng động từ của Staffing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Staff

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Staffed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Staffed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Staffs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Staffing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Staffing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Besides, healthcare organizations were with the least volunteers in both years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] On top of that, it is simply unrealistic for universities to accommodate such a suddenly increased number of students on campus, not to mention the fact that most departments are currently short- [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017

Idiom with Staffing

Không có idiom phù hợp