Bản dịch của từ Stand for trong tiếng Việt

Stand for

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stand for (Phrase)

stænd fɑɹ
stænd fɑɹ
01

Là một biểu tượng hoặc đại diện cho một cái gì đó.

To be a symbol or representation of something.

Ví dụ

The color green can stand for nature and growth.

Màu xanh có thể đại diện cho thiên nhiên và sự phát triển.

A handshake can stand for friendship and trust.

Việc bắt tay có thể tượng trưng cho tình bạn và sự tin tưởng.

A heart symbol can stand for love and affection.

Biểu tượng trái tim có thể đại diện cho tình yêu và lòng quý mến.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stand for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] On the right side of the entrance, there was a ticket booth and a drink [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] However, if it were to go on for a longer period of time then it is important that we up for ourselves [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] Without technical knowledge, a person little chance of being hired, let alone getting a promotion [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] The restrooms are still located in the same place as before, but new cinema rooms both in front of and behind the toilets [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020

Idiom with Stand for

Không có idiom phù hợp