Bản dịch của từ Stand up for something/someone trong tiếng Việt

Stand up for something/someone

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stand up for something/someone (Idiom)

01

Để bảo vệ hoặc hỗ trợ một cái gì đó hoặc ai đó một cách công khai.

To defend or support something or someone publicly.

Ví dụ

Many activists stand up for climate change awareness every year.

Nhiều nhà hoạt động đứng lên ủng hộ nhận thức về biến đổi khí hậu mỗi năm.

They do not stand up for animal rights during the protest.

Họ không đứng lên ủng hộ quyền động vật trong cuộc biểu tình.

Do you stand up for equal rights in your community?

Bạn có đứng lên ủng hộ quyền bình đẳng trong cộng đồng của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stand up for something/someone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stand up for something/someone

Không có idiom phù hợp