Bản dịch của từ Standpoint trong tiếng Việt

Standpoint

Noun [U/C]

Standpoint (Noun)

stˈændpɔɪnt
stˈændpɔɪnt
01

Một thái độ đối với một vấn đề cụ thể.

An attitude to a particular issue.

Ví dụ

Her standpoint on environmental conservation is well-respected.

Quan điểm của cô về bảo tồn môi trường được tôn trọng.

The community's standpoint on education reform is divided.

Quan điểm của cộng đồng về cải cách giáo dục bị chia rẽ.

His standpoint on social equality is progressive and inclusive.

Quan điểm của anh về bình đẳng xã hội là tiến bộ và bao dung.

Dạng danh từ của Standpoint (Noun)

SingularPlural

Standpoint

Standpoints

Kết hợp từ của Standpoint (Noun)

CollocationVí dụ

Historical standpoint

Quan điểm lịch sử

From a historical standpoint, the social revolution shaped modern society.

Từ quan điểm lịch sử, cách mạng xã hội đã hình thành xã hội hiện đại.

Economic standpoint

Quan điểm kinh tế

From an economic standpoint, investing in education is crucial for development.

Từ quan điểm kinh tế, đầu tư vào giáo dục quan trọng cho sự phát triển.

Political standpoint

Quan điểm chính trị

Her social project was criticized from a different political standpoint.

Dự án xã hội của cô ấy bị chỉ trích từ quan điểm chính trị khác.

Technical standpoint

Quan điểm kỹ thuật

From a technical standpoint, social media platforms are constantly evolving.

Từ quan điểm kỹ thuật, các nền tảng truyền thông xã hội luôn tiến triển.

Financial standpoint

Quan điểm tài chính

From a financial standpoint, investing in community projects is beneficial.

Từ quan điểm tài chính, đầu tư vào các dự án cộng đồng có ích.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Standpoint cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] Instead, they should get directly exposed to the culture they are curious about so that they can have their own experiences and assessments without relying on others' subjective [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] First, from a consumer's having their personal information registered on social networking and digital banking platforms allows an increased exposure to various service offerings [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] From one emulating famous entertainment stars might spark changing patterns of fashion and behaviour among young adults who are not mature enough to judge what is suitable within their society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016

Idiom with Standpoint

Không có idiom phù hợp