Bản dịch của từ Starting point trong tiếng Việt

Starting point

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Starting point (Noun)

stˈɑɹtɨŋtwˌɪp
stˈɑɹtɨŋtwˌɪp
01

Nơi đánh dấu sự khởi đầu của một cuộc hành trình.

A place that marks the beginning of a journey.

Ví dụ

The community center was the starting point for the charity walk.

Trung tâm cộng đồng là điểm xuất phát cho cuộc đi bộ từ thiện.

Her graduation marked a new starting point in her career.

Lễ tốt nghiệp của cô ấy đánh dấu một bước khởi đầu mới trong sự nghiệp của mình.

The starting point of the project was a meeting with stakeholders.

Điểm xuất phát của dự án là cuộc họp với các bên liên quan.

Kết hợp từ của Starting point (Noun)

CollocationVí dụ

Appropriate starting point

Điểm bắt đầu phù hợp

Choosing the right topic is an appropriate starting point for ielts writing.

Lựa chọn chủ đề phù hợp là một điểm khởi đầu thích hợp cho viết ielts.

Ideal starting point

Điểm khởi đầu lý tưởng

This book is the ideal starting point for discussing social issues.

Cuốn sách này là điểm khởi đầu lý tưởng để thảo luận về vấn đề xã hội.

Excellent starting point

Điểm xuất phát xuất sắc

This book is an excellent starting point for ielts writing preparation.

Cuốn sách này là một điểm khởi đầu xuất sắc cho việc chuẩn bị viết ielts.

Obvious starting point

Điểm khởi đầu rõ ràng

Starting with an obvious point is crucial for a clear essay.

Bắt đầu với một điểm rõ ràng là quan trọng cho một bài luận sáng suốt.

Good starting point

Điểm khởi đầu tốt

A good starting point for improving social skills is joining clubs.

Một điểm khởi đầu tốt để cải thiện kỹ năng xã hội là tham gia câu lạc bộ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/starting point/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, while memories can be a good it's always good to cross-check them with other sources or get a second opinion [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] The largest amount of paper waste in a single year was 70 tons in 2015, a large increase from the of 57 tons in 2011 and the lowest of 40 tons in 2013 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020

Idiom with Starting point

Không có idiom phù hợp