Bản dịch của từ Statesperson trong tiếng Việt

Statesperson

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Statesperson (Noun)

stˈeɪtspɚsən
stˈeɪtspɚsən
01

Một chính khách hoặc chính khách (được sử dụng như một sự thay thế trung lập).

A statesman or stateswoman used as a neutral alternative.

Ví dụ

Michelle Obama is a well-respected statesperson in social issues today.

Michelle Obama là một chính trị gia được tôn trọng về các vấn đề xã hội hôm nay.

Not every statesperson addresses climate change effectively in their speeches.

Không phải chính trị gia nào cũng giải quyết hiệu quả biến đổi khí hậu trong các bài phát biểu.

Is Kamala Harris a notable statesperson for women's rights in America?

Kamala Harris có phải là một chính trị gia nổi bật về quyền phụ nữ ở Mỹ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Statesperson cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Statesperson

Không có idiom phù hợp