Bản dịch của từ Staying trong tiếng Việt

Staying

Verb

Staying (Verb)

stˈeɪɪŋ
stˈeɪɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của ở lại.

Present participle and gerund of stay.

Ví dụ

Staying calm during the speaking test is crucial for success.

Giữ bình tĩnh trong bài thi nói rất quan trọng để thành công.

Not staying focused while writing essays can lead to lower scores.

Không tập trung khi viết bài luận có thể dẫn đến điểm thấp.

Are you staying motivated to practice writing every day for improvement?

Bạn có duy trì động lực để luyện viết mỗi ngày để cải thiện không?

Staying home is important during a pandemic.

Ở nhà quan trọng trong mùa dịch.

Not staying connected with friends can lead to loneliness.

Không giữ liên lạc với bạn bè có thể gây cô đơn.

Dạng động từ của Staying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stay

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Staying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Staying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] It helped me active, build friendships, and develop important skills that have with me throughout my life [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] Likewise, the number of tourists who on cruise ships experienced a sharp increase to precisely 2 million, surpassing the figure for those on the island (1.5 million [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] Additionally, the figure for visitors on cruise ships was lower than that for those choosing to on the island during most of the period [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] In 2010, the total number of tourists travelling to the Caribbean island stood at exactly 1 million, with 75,000 opting for on the island, whereas the rest decided to on cruise ships [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Staying

Không có idiom phù hợp