Bản dịch của từ Steadies trong tiếng Việt

Steadies

Verb

Steadies (Verb)

stˈɛdiz
stˈɛdiz
01

Thực hiện hoặc trở nên ổn định.

Make or become steady.

Ví dụ

The community program steadies relationships among diverse groups in our city.

Chương trình cộng đồng làm ổn định mối quan hệ giữa các nhóm đa dạng trong thành phố.

The new policy does not steadies trust between citizens and the government.

Chính sách mới không làm ổn định niềm tin giữa công dân và chính phủ.

How does the initiative steadies social connections in urban neighborhoods?

Sáng kiến này làm thế nào để ổn định các mối liên kết xã hội trong khu phố đô thị?

Dạng động từ của Steadies (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Steady

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Steadied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Steadied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Steadies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Steadying

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Steadies cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] Despite seeing a decline to 35% a decade later, this reason remained the most prevalent throughout [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] In the first decade, rugby had the highest number of players, despite witnessing a fall from nearly 250 to exactly 200 participants [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Notably, the graph depicts a pattern of payments without any significant spikes or declines throughout the year [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] In contrast, 120,000 under-15-year-old visitors went to the museum at the beginning of the timeframe, followed by a drop to 82,300 in the final year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023

Idiom with Steadies

Không có idiom phù hợp