Bản dịch của từ Steepens trong tiếng Việt
Steepens
Verb
Steepens (Verb)
stˈipənz
stˈipənz
Ví dụ
The number of homeless people steepens in urban areas.
Số lượng người vô gia cư tăng dốc ở khu vực đô thị.
The trend of poverty steepens as the economy struggles.
Xu hướng nghèo đói gia tăng khi nền kinh tế gặp khó khăn.
Does the rate of inequality steepens in developing countries?
Tỷ lệ bất bình đẳng tăng dốc ở các nước đang phát triển?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Steepens
Không có idiom phù hợp