Bản dịch của từ Stench trong tiếng Việt

Stench

Noun [U/C]

Stench (Noun)

01

Mùi nồng nặc và rất khó chịu.

A strong and very unpleasant smell.

Ví dụ

The stench of garbage filled the alleyways in the city.

Mùi hôi rác lan tỏa trong những con hẻm của thành phố.

The stench from the overflowing sewage was unbearable for residents.

Mùi hôi từ nước thải tràn ngập khiến cư dân không thể chịu nổi.

The stench of smoke lingered in the air after the fire.

Mùi hôi khói lưu lại trong không khí sau vụ hỏa hoạn.

Kết hợp từ của Stench (Noun)

CollocationVí dụ

Powerful stench

Mùi hôi nồng

The garbage dump emitted a powerful stench.

Bãi rác phát ra một mùi hôi nồng.

Sickening stench

Mùi khó chịu

The sickening stench of garbage polluted the social event.

Mùi hôi kinh tởm từ rác làm ô nhiễm sự kiện xã hội.

Unmistakable stench

Mùi khó chịu không thể nhầm lẫn

The unmistakable stench of garbage filled the alleyway.

Mùi hôi không thể nhầm lẫn của rác đầy hẻm.

Unpleasant stench

Mùi khó chịu

The crowded market was filled with an unpleasant stench.

Chợ đông người đầy mùi hôi khó chịu.

Horrible stench

Mùi khủng khiếp

The horrible stench in the crowded slum disgusted many residents.

Mùi hôi kinh khủng ở khu nhà ổ chuột đầy đất đai làm ghê tởm nhiều cư dân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stench cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stench

Không có idiom phù hợp