Bản dịch của từ Stenciled trong tiếng Việt
Stenciled
Stenciled (Verb)
The artist stenciled messages on walls during the social protest in 2020.
Nghệ sĩ đã tạo hình các thông điệp trên tường trong cuộc biểu tình xã hội năm 2020.
They did not stenciled their opinions on the community center's walls.
Họ đã không tạo hình ý kiến của mình trên tường của trung tâm cộng đồng.
Did the activists stenciled slogans for the social justice campaign?
Các nhà hoạt động có tạo hình khẩu hiệu cho chiến dịch công bằng xã hội không?
Dạng động từ của Stenciled (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Stencil |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Stenciled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Stenciled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Stencils |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Stenciling |
Stenciled (Adjective)
Được đánh dấu bằng giấy nến.
Marked with stenciling.
The stenciled signs promote social events at the community center.
Các biển hiệu có hình vẽ khuyến khích các sự kiện xã hội tại trung tâm cộng đồng.
The stenciled messages do not address important social issues.
Các thông điệp có hình vẽ không đề cập đến các vấn đề xã hội quan trọng.
Are the stenciled artworks effective in raising social awareness?
Các tác phẩm nghệ thuật có hình vẽ có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức xã hội không?