Bản dịch của từ Stenciled trong tiếng Việt

Stenciled

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stenciled (Verb)

01

Đánh dấu hoặc sản xuất bằng giấy nến.

Mark or produce with a stencil.

Ví dụ

The artist stenciled messages on walls during the social protest in 2020.

Nghệ sĩ đã tạo hình các thông điệp trên tường trong cuộc biểu tình xã hội năm 2020.

They did not stenciled their opinions on the community center's walls.

Họ đã không tạo hình ý kiến của mình trên tường của trung tâm cộng đồng.

Did the activists stenciled slogans for the social justice campaign?

Các nhà hoạt động có tạo hình khẩu hiệu cho chiến dịch công bằng xã hội không?

Dạng động từ của Stenciled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stencil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stenciled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stenciled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stencils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stenciling

Stenciled (Adjective)

01

Được đánh dấu bằng giấy nến.

Marked with stenciling.

Ví dụ

The stenciled signs promote social events at the community center.

Các biển hiệu có hình vẽ khuyến khích các sự kiện xã hội tại trung tâm cộng đồng.

The stenciled messages do not address important social issues.

Các thông điệp có hình vẽ không đề cập đến các vấn đề xã hội quan trọng.

Are the stenciled artworks effective in raising social awareness?

Các tác phẩm nghệ thuật có hình vẽ có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stenciled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stenciled

Không có idiom phù hợp