Bản dịch của từ Stripped-down trong tiếng Việt

Stripped-down

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stripped-down (Adjective)

stɹˈɪpdˌaʊn
stɹˈɪpdˌaʊn
01

Giảm đến mức cần thiết; thiếu bất cứ thứ gì thêm.

Reduced to essentials lacking anything extra.

Ví dụ

Her stripped-down essay focused on key social issues only.

Bài luận cô ấy tập trung vào những vấn đề xã hội quan trọng.

The presentation was not stripped-down, including unnecessary details.

Bản trình bày không được tóm gọn, bao gồm chi tiết không cần thiết.

Was your essay supposed to be stripped-down to meet the word limit?

Bài luận của bạn có nên được rút gọn để đáp ứng giới hạn từ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stripped-down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stripped-down

Không có idiom phù hợp