Bản dịch của từ Strong suit trong tiếng Việt
Strong suit

Strong suit (Idiom)
Public speaking is his strong suit.
Nói trước công chúng là điều anh ấy làm rất tốt.
She doesn't think writing is her strong suit.
Cô ấy không nghĩ viết là điều cô ấy làm rất tốt.
Is communication your strong suit for the IELTS test?
Liệu giao tiếp có phải là điều bạn làm rất tốt cho bài thi IELTS không?
"Strong suit" là một thành ngữ tiếng Anh chỉ những điểm mạnh hoặc khả năng nổi bật của một cá nhân trong một lĩnh vực nào đó. Trong tiếng Anh Mỹ, cụm từ này thường được sử dụng để nhấn mạnh những kỹ năng mà một người thuần thục hơn so với những người khác. Ngược lại, trong tiếng Anh Anh, cụm từ tương tự "strong point" cũng có thể được ưa chuộng hơn. Về mặt ngữ nghĩa, "strong suit" thường được dùng trong bối cảnh phỏng vấn hoặc đánh giá năng lực cá nhân.
Cụm từ "strong suit" có nguồn gốc từ tiếng Anh, mang nghĩa chỉ lĩnh vực hoặc kĩ năng mà một người xuất sắc hoặc nổi bật. Từ "suit" bắt nguồn từ tiếng Pháp "suite", có nghĩa là bộ, trong khi "strong" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "streong", nghĩa là mạnh mẽ. Sự kết hợp này phản ánh ý nghĩa rằng những kĩ năng hay lĩnh vực đặc biệt của một người là "mạnh mẽ" và nổi bật, tương tự như một bộ trang phục tốt đẹp nhất trong một bộ bài. Cụm từ này đã được sử dụng phổ biến trong ngữ cảnh nói về khả năng hoặc ưu điểm của cá nhân.
Cụm từ "strong suit" thường xuất hiện trong bối cảnh trao đổi thông tin, đặc biệt trong các bài luận và phỏng vấn trong kỳ thi IELTS. Tần suất sử dụng của cụm này chủ yếu tập trung trong phần Speaking và Writing, nơi thí sinh có thể thảo luận về ưu điểm cá nhân hoặc khía cạnh nổi bật của bản thân. Bên ngoài IELTS, "strong suit" được sử dụng phổ biến trong ngữ cảnh nghề nghiệp và giáo dục, thường để chỉ thế mạnh hoặc khả năng nổi bật của một cá nhân trong các lĩnh vực như kỹ năng, học vấn hoặc kinh nghiệm làm việc.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
