Bản dịch của từ Struggle with trong tiếng Việt
Struggle with

Struggle with (Phrase)
Many people struggle with social anxiety during public speaking events.
Nhiều người gặp khó khăn với lo âu xã hội khi phát biểu trước công chúng.
She does not struggle with making friends at social gatherings.
Cô ấy không gặp khó khăn trong việc kết bạn tại các buổi gặp gỡ xã hội.
Do you struggle with networking in professional social situations?
Bạn có gặp khó khăn trong việc kết nối trong các tình huống xã hội chuyên nghiệp không?
Many students struggle with social anxiety during public speaking events.
Nhiều sinh viên vật lộn với sự lo âu xã hội khi phát biểu trước công chúng.
She does not struggle with making friends in her new city.
Cô ấy không gặp khó khăn trong việc kết bạn ở thành phố mới.
Gặp khó khăn khi giải quyết một cái gì đó
To have difficulty dealing with something
Many people struggle with loneliness in today's fast-paced society.
Nhiều người gặp khó khăn với sự cô đơn trong xã hội hiện đại.
Students do not struggle with social skills in supportive environments.
Sinh viên không gặp khó khăn với kỹ năng xã hội trong môi trường hỗ trợ.
Do you struggle with making friends in new places?
Bạn có gặp khó khăn trong việc kết bạn ở những nơi mới không?
Many people struggle with loneliness in large cities like New York.
Nhiều người gặp khó khăn với sự cô đơn ở những thành phố lớn như New York.
She does not struggle with making new friends at social events.
Cô ấy không gặp khó khăn trong việc kết bạn mới tại các sự kiện xã hội.
Đối mặt với những trở ngại hoặc khó khăn
To contend with obstacles or hardships
Many families struggle with poverty in urban areas like Los Angeles.
Nhiều gia đình gặp khó khăn với nghèo đói ở các khu đô thị như Los Angeles.
They do not struggle with finding jobs in their community.
Họ không gặp khó khăn trong việc tìm việc làm ở cộng đồng.
Do young people struggle with mental health issues today?
Liệu thanh niên có gặp khó khăn với các vấn đề sức khỏe tâm thần hôm nay không?
Many people struggle with poverty in urban areas like New York.
Nhiều người phải vật lộn với nghèo đói ở các khu đô thị như New York.
They do not struggle with finding jobs in their field.
Họ không gặp khó khăn trong việc tìm việc làm trong lĩnh vực của mình.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



