Bản dịch của từ Struggle with trong tiếng Việt

Struggle with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Struggle with (Phrase)

stɹˈʌgl wɪɵ
stɹˈʌgl wɪɵ
01

Vật lộn hoặc vật lộn với một thách thức hoặc vấn đề

To wrestle or grapple with a challenge or problem

Ví dụ

Many people struggle with social anxiety during public speaking events.

Nhiều người gặp khó khăn với lo âu xã hội khi phát biểu trước công chúng.

She does not struggle with making friends at social gatherings.

Cô ấy không gặp khó khăn trong việc kết bạn tại các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you struggle with networking in professional social situations?

Bạn có gặp khó khăn trong việc kết nối trong các tình huống xã hội chuyên nghiệp không?

Many students struggle with social anxiety during public speaking events.

Nhiều sinh viên vật lộn với sự lo âu xã hội khi phát biểu trước công chúng.

She does not struggle with making friends in her new city.

Cô ấy không gặp khó khăn trong việc kết bạn ở thành phố mới.

02

Gặp khó khăn khi giải quyết một cái gì đó

To have difficulty dealing with something

Ví dụ

Many people struggle with loneliness in today's fast-paced society.

Nhiều người gặp khó khăn với sự cô đơn trong xã hội hiện đại.

Students do not struggle with social skills in supportive environments.

Sinh viên không gặp khó khăn với kỹ năng xã hội trong môi trường hỗ trợ.

Do you struggle with making friends in new places?

Bạn có gặp khó khăn trong việc kết bạn ở những nơi mới không?

Many people struggle with loneliness in large cities like New York.

Nhiều người gặp khó khăn với sự cô đơn ở những thành phố lớn như New York.

She does not struggle with making new friends at social events.

Cô ấy không gặp khó khăn trong việc kết bạn mới tại các sự kiện xã hội.

03

Đối mặt với những trở ngại hoặc khó khăn

To contend with obstacles or hardships

Ví dụ

Many families struggle with poverty in urban areas like Los Angeles.

Nhiều gia đình gặp khó khăn với nghèo đói ở các khu đô thị như Los Angeles.

They do not struggle with finding jobs in their community.

Họ không gặp khó khăn trong việc tìm việc làm ở cộng đồng.

Do young people struggle with mental health issues today?

Liệu thanh niên có gặp khó khăn với các vấn đề sức khỏe tâm thần hôm nay không?

Many people struggle with poverty in urban areas like New York.

Nhiều người phải vật lộn với nghèo đói ở các khu đô thị như New York.

They do not struggle with finding jobs in their field.

Họ không gặp khó khăn trong việc tìm việc làm trong lĩnh vực của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/struggle with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] If it's a printed map, I with interpreting the directions and symbols [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] On the other hand, governments could use this money to supply free goods and services for those who to make a living [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] These days, many people around the world are to deal with rising living costs [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] The day I arrived at her house, I saw her with her brand-new iPhone [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new

Idiom with Struggle with

Không có idiom phù hợp